noise /nɔiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo
to make a noise → làm ồn
to make a noise in the world → nổi tiếng trên thế giới, được thiên hạ nói đến nhiều
ngoại động từ
loan (tin), đồn
it was noised abroad that → có tin đồn rằng
@noise
nhiễu (âm), tiếng ồn
additive n. nhiễu cộng
Gaussian n. nhiễu Gauxơ
hum n. nhiễu phông
man made n. (điều khiển học) nhiễu nhân tạo
tube n. nhiễu của đền
white n. nhiễu trắng