nutcracker /'nʌt,krækə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềucái kẹp quả hạch
(động vật học) chim bổ hạt (họ quạ)
nutcracker face → mặt có mũi và cằm nhọn; mặt có mũi và cằm gần nhau (do rụng hết răng)
Các câu ví dụ:
1. “The nutcracker” is coming to the Hanoi Opera House with 50 dancers and the Vietnam National Opera and Ballet Orchestra.
Xem tất cả câu ví dụ về nutcracker /'nʌt,krækə/