Câu ví dụ:
“The nutcracker” is coming to the Hanoi Opera House with 50 dancers and the Vietnam National Opera and Ballet Orchestra.
Nghĩa của câu:nutcracker
Ý nghĩa
@nutcracker /'nʌt,krækə/
* danh từ, (thường) số nhiều
- cái kẹp quả hạch
- (động vật học) chim bổ hạt (họ quạ)
=nutcracker face+ mặt có mũi và cằm nhọn; mặt có mũi và cằm gần nhau (do rụng hết răng)