old /ould/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
già
an old man → một ông già
my old man → (thông tục) bà nhà tôi
an old woman → bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị
an old maid → gái già; bà cô, người kỹ tính và hay lo lắng
già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện
old head on young shoulders → ít tuổi nhưng già giặn
old in diplomacy → có kinh nghiệm về ngoại giao
an old bird → cáo già
an old hand → tay lão luyện
lên... tuổi, thọ
he is ten years old → nó lên mười (tuổi)
cũ, nát, rách, cổ
old clothes → quần áo cũ
old friends → những bạn cũ
old as the hills → cổ như những trái đồi
thân mến (để gọi)
look here, old man → này!, ông bạn thân mến!
xưa, ngày xưa
old Hanoi → Hà nội ngày xưa
'expamle'>the Old World
đông bán cầu
=the good old times → thời oanh liệt xưa, thời đẹp đẽ xưa, thời huy hoàng xưa
'expamle'>old man of the sea
người bám như đỉa
any old thing
(từ lóng) bất cứ cái gì
to have a good (fine, high) old time
(từ lóng) nghỉ rất thoải mái
my old bones
(xem) bone
the old man
cái thân này, cái thân già này
danh từ
of old xưa, ngày xưa
=the men of old → người xưa
I have heard it of old → tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi
Các câu ví dụ:
1. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the capital city and a popular tourist attraction.
Nghĩa của câu:Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.
2. Public display of panda cub cuteness Cake for a panda: How to celebrate your first birthday Rare giant panda born in Belgium The world's oldest ever giant panda in captivity died on Sunday aged 38 at a Hong Kong theme park, officials said.
Nghĩa của câu:Trưng bày trước công chúng về sự dễ thương của gấu trúc Bánh dành cho gấu trúc: Cách mừng sinh nhật đầu tiên của bạn Gấu trúc khổng lồ quý hiếm sinh ra ở Bỉ Con gấu trúc khổng lồ lâu đời nhất thế giới bị giam cầm đã chết vào Chủ nhật ở tuổi 38 tại một công viên giải trí ở Hồng Kông, các quan chức cho biết.
3. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.
Nghĩa của câu:Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.
4. "We believe this is the oldest example of the domestication of a wild-growing Eurasian grapevine solely for the production of wine," said co-author Stephen Batiuk, a senior research associate at the University of Toronto.
Nghĩa của câu:Đồng tác giả Stephen Batiuk, một cộng sự nghiên cứu cấp cao tại Đại học Toronto, cho biết: “Chúng tôi tin rằng đây là ví dụ lâu đời nhất về việc thuần hóa một cây nho Âu-Á mọc hoang chỉ để sản xuất rượu vang.
5. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.
Nghĩa của câu:McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.
Xem tất cả câu ví dụ về old /ould/