ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ onwards

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng onwards


onwards /'ɔnwədz/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  (như) onward

Các câu ví dụ:

1. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.


2. onwards to enjoy healthy food, tasty desserts and a cool arts & crafts club.


Xem tất cả câu ví dụ về onwards /'ɔnwədz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…