ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ornate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ornate


ornate /ɔ:'neit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  trang trí công phu, trang sức lộng lẫy
  hoa mỹ (văn)

Các câu ví dụ:

1. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.

Nghĩa của câu:

Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.


2. You can find the characteristic golden spiers commonly found in ornate temples throughout other Southeast Asian countries such as Cambodia, Thailand, Laos and Myanmar at Day Om Pu.


Xem tất cả câu ví dụ về ornate /ɔ:'neit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…