ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ outcry

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng outcry


outcry /'autkrai/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự la thét; tiếng la thét
  sự la ó, sự phản đối kịch liệt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán đấu giá

ngoại động từ


  kêu to hơn (ai), la thét to hơn ai

Các câu ví dụ:

1. Such acts are forbidden for monks in places like Southeast Asia where there have been instances of association of Buddhism with bars triggering public outcry and prosecutions.

Nghĩa của câu:

Những hành vi như vậy bị cấm đối với các nhà sư ở những nơi như Đông Nam Á, nơi đã có những trường hợp liên kết Phật giáo với các quán bar gây ra sự phản đối và truy tố của công chúng.


2. There has been a public outcry against dog stealing and many lynchings of suspected thieves.

Nghĩa của câu:

Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt của công chúng đối với hành vi trộm chó và nhiều vụ bắt giữ những kẻ tình nghi là trộm.


3. Street food stalls will be banned from all of Bangkok's main roads under a clean-up crusade, a city hall official said Tuesday, prompting outcry and anguish in a food-obsessed capital famed for its spicy roadside cuisine.


4. " Following the public outcry, Deputy Prime Minister Truong Hoa Binh has asked the Ministry of Public Security and Hanoi People’s Committee to review the harassment case.


5. This was not the first time foreign celebrities had triggered public outcry in Vietnam for wearing traditional Vietnamese dress with cultural faux pas.


Xem tất cả câu ví dụ về outcry /'autkrai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…