Câu ví dụ:
This was not the first time foreign celebrities had triggered public outcry in Vietnam for wearing traditional Vietnamese dress with cultural faux pas.
Nghĩa của câu:pas
Ý nghĩa
@pas /pɑ:/
* danh từ
- quyền đi trước, quyền ưu tiên
=to give the pas+ nhường đi trước, nhường bước; nhường quyền ưu tiên
=to take the pas+ được đi trước; được quyền ưu tiên
- bước nhảy, bước khiêu vũ
=pas seul+ bước vũ ba lê một người biểu diễn
=pas de deux+ bước vũ ba lê hai người biểu diễn