overcharge /'ouvə'tʃɑ:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gánh quá nặng (chở thêm)
sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện
sự bán quá đắt
ngoại động từ
chất quá nặng
nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện)
bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
Các câu ví dụ:
1. Police in Hanoi have arrested the manager and two employees of a newly-opened karaoke parlor for overcharging and threatening a Chinese customer and his translator, according to Vietnam News Agency.
Xem tất cả câu ví dụ về overcharge /'ouvə'tʃɑ:dʤ/