packet /'pækit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gói nhỏ
a packet of cigarettes → gói thuốc lá
tàu chở thư ((cũng) packet boat)
(từ lóng) món tiền được cuộc; món tiền thua cuộc (đánh cuộc, đánh đổ...)
(từ lóng) viên đạn
to catch (stop) a packet → bị ăn đạn
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.
2. The drugs were smuggled over from Laos and packed into scores of packets of Thai branded tea, according to state-run police newspaper Cong An Nhan Dan.
Nghĩa của câu:Ma túy được nhập lậu từ Lào và đóng thành nhiều gói trà mang nhãn hiệu Thái Lan, theo báo Công an Nhân dân.
3. Monkeys chase each other after one picks up two packets of bread in Son Tra Peninsula, Da Nang City, April 22, 2020.
Xem tất cả câu ví dụ về packet /'pækit/