ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ packing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng packing


packing /'pækiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì
  bao bì
  sự xếp chặt, sự ních vào
  sự thồ, sự khuân vác; sự chất hàng (lên lưng súc vật thồ)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự gắn kín, sự nhét kín, sự đệm kín
  vật liệu để gắn kín, vật liệu để nhét kín, vật liệu để đệm kín
  (y học) sự đắp bằng khăn ướt, sự cuốn bằng mền ướt

@packing
  sự hợp lại
  o. of orders (máy tính) hợp các lệnh

Các câu ví dụ:

1. As of noon Thursday, the center of the tropical storm lay around 300 km to the southeast of Vietnam’s Hoang Sa (Paracel) Islands, packing winds of 90 to 100 kph.


2. They first tried to disguise the drugs using plaster powder, before simply packing them into wooden crates for shipment to Taiwan.


Xem tất cả câu ví dụ về packing /'pækiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…