pageant /'pædʤənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đám rước lộng lẫy
hoạt cảnh lịch sử biểu diễn người trời
(nghĩa bóng) cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch
Các câu ví dụ:
1. Since Miss Universe Vietnam organized a competition to pick the best national costume for Vietnamese contestants in international beauty pageants, there have been a lot of ideas.
Xem tất cả câu ví dụ về pageant /'pædʤənt/