pedestrian /pi'destriən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bằng chân, bộ
(thuộc) đi bộ
nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú gì
danh từ
người đi bộ, khách bộ hành
(thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ
Các câu ví dụ:
1. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.
Nghĩa của câu:Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.
2. On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.
Nghĩa của câu:Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.
3. A boy rides an electric toy truck in the pedestrian zone.
Nghĩa của câu:Một cậu bé đi xe tải điện đồ chơi trong khu vực dành cho người đi bộ.
4. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.
Nghĩa của câu:Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.
5. The district also suggested the pedestrian zone opens from 7 p.
Xem tất cả câu ví dụ về pedestrian /pi'destriən/