ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ phrase

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng phrase


phrase /freiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhóm từ
  thành ngữ
  cách nói
as the phrase goes → theo cách nói thông thường
in simple phrase → theo cách nói đơn giản
  (số nhiều) những lời nói suông
  (âm nhạc) tiết nhạc

ngoại động từ


  diễn đạt, nói, phát biểu (bằng lời)
thus he phrased it → anh ta đã phát biểu như thế đấy
  (âm nhạc) phân câu

Các câu ví dụ:

1. That day, so many articles were headlined with the phrase, "twilight of their term.

Nghĩa của câu:

Ngày đó, rất nhiều bài báo được đặt tiêu đề với cụm từ, "hoàng hôn của nhiệm kỳ của họ.


2. The BBC's Japanese-language service translated the term into Japanese with a phrase for a tank to hold excrement, often used as manure.


3. The Polish law would impose prison sentences of up to three years for using the phrase "Polish death camps" and for suggesting "publicly and against the facts" that the Polish nation or state was complicit in Nazi Germany's crimes.


Xem tất cả câu ví dụ về phrase /freiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…