Câu ví dụ:
The polish law would impose prison sentences of up to three years for using the phrase "polish death camps" and for suggesting "publicly and against the facts" that the polish nation or state was complicit in Nazi Germany's crimes.
Nghĩa của câu:polish
Ý nghĩa
@polish /'pouliʃ/
* tính từ
- Polish (thuộc) Ba lan
* danh từ
- nước bóng, nước láng
- nước đánh bóng, xi
=boot polish+ xi đánh giày
- (nghĩa bóng) vẻ lịch sự, vẻ tao nhã, vẻ thanh nhã
* ngoại động từ
- đánh bóng, làm cho láng
- (nghĩa bóng) làm cho lịch sự, làm cho thanh nhâ, làm cho tao nhã ((thường) động tính từ quá khứ)
* nội động từ
- bóng lên
!to polish off
- làm xong gấp (công việc...); ăn gấp (bữa cơm)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trừ khử (địch)
!to polish up
- chuốt bóng, làm cho bóng bảy đẹp đẽ