pillar /'pilə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cột, trụ
(nghĩa bóng) cột trụ, rường cột
one of the pillars of the State → một trong những cột trụ của quốc gia
cột (nước, khói...)
(ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)
to be driven from pillar to post
bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu
ngoại động từ
chống, đỡ (bằng cột, trụ)
Các câu ví dụ:
1. The release of the 82 girls may give a boost to the former military ruler who made crushing the Islamist militant Boko Haram insurgency a key pillar of his election campaign in 2015.
Nghĩa của câu:Việc trả tự do cho 82 cô gái có thể tạo động lực cho nhà cầm quyền quân sự cũ, người đã biến lực lượng phiến quân Hồi giáo Boko Haram trở thành trụ cột quan trọng trong chiến dịch bầu cử của ông vào năm 2015.
2. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National Assembly.
Nghĩa của câu:Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.
3. As part of the celebration, a mass prayer for world peace was held on the night of May 13 in the temple's pillar garden.
4. A pillar supporting the roof of a communal house in Binh Tri is placed on a laterite rock.
5. The construction unit will remove the museum’s iron gate and the fence section, a tilted wall in the showroom and repair the gate’s pillar with reinforced concrete.
Xem tất cả câu ví dụ về pillar /'pilə/