pipeline /'paiplain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ống dẫn dầu
(nghĩa bóng) nguồn hàng vận chuyển liên tục (từ nơi sản xuất đến các nhà buôn lẻ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lấy tin riêng
diplomatic pipelines → đường tin ngoại giao
ngoại động từ
đặt ống dẫn dầu
dẫn bằng ống dẫn dầu
Các câu ví dụ:
1. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.
2. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.
Nghĩa của câu:Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.
3. Water supply in downtown Hanoi was disrupted on Sunday as a major pipeline ruptured for the 21st time over the past five years.
4. Vinaconex, the state-owned construction company responsible for the Song Da water pipeline, said it found “a leak” on Sunday morning.
5. Work has barely started on the second pipeline.
Xem tất cả câu ví dụ về pipeline /'paiplain/