pirate /'paiərit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kẻ cướp biển; kẻ cướp
tàu cướp biển
kẻ vi phạm quyền tác giả
người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ((thường) định ngữ) không được phép chính thức
a pirate broadcast → một buổi phát thanh không được phép chính thức
xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải
ngoại động từ
ăn cướp
tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả
nội động từ
ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp
Các câu ví dụ:
1. The factory was capable of pirating around 15,000 music and movie discs per day, making it the largest pirate disc manufacturing plant ever discovered in Ho Chi Minh City.
Xem tất cả câu ví dụ về pirate /'paiərit/