ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Placing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Placing


Placing

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Nghiệp vụ bày bán.
+ Một phương pháp thực hiện một cuộc phát hành mới về CHỨNG KHÓAN, CỔ PHẦN HOẶC TRÁI PHIẾU CÔNG TY, bằng phương pháp này các chứng khoán đầu tiên được một nhà phát hành mua, sau đó được bán thông qua thoả thuận tư nhân, cho các thể chế, các chủ đầu tư tư nhân vàcũng cho những người buôn bán cổ phần ở sở giao dịch chứng khoán London.

Các câu ví dụ:

1. However, the Placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.


2. As Britain uncovers rising numbers of suspected child slaves from Vietnam, European nations are failing to spot or protect them, instead Placing responsibility on other states, said Anti-Slavery International, ECPAT U.


3. The crisis began on Sunday after Russia stopped the three Ukrainian ships from entering the Sea of Azov by Placing a cargo ship beneath the bridge.


4. The basic spatial structure of a normal tube house is often in the form of a staircase acting as main axis, but architects of this house broke the tradition by Placing it to the rear.


5. The map, a toy for children to learn the flags of countries by Placing them in the right places, has attracted public attention after a mother in Hanoi discovered the nine-dash line on Wednesday.


Xem tất cả câu ví dụ về Placing

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…