ex. Game, Music, Video, Photography

As Britain uncovers rising numbers of suspected child slaves from Vietnam, European nations are failing to spot or protect them, instead placing responsibility on other states, said Anti-Slavery International, ECPAT U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ failing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

As Britain uncovers rising numbers of suspected child slaves from Vietnam, European nations are failing to spot or protect them, instead placing responsibility on other states, said Anti-Slavery International, ECPAT U.

Nghĩa của câu:

failing


Ý nghĩa

@failing /'feiliɳ/
* danh từ
- sự thiếu
- sự không làm tròn (nhiệm vụ)
- sự suy nhược, sự suy yếu
- sự thất bại, sự phá sản
- sự trượt, sự đánh trượt
- thiếu sót, nhược điểm
* giới từ
- thiếu, không có
=failing this+ nếu không có vấn đề này; nếu việc này không xảy ra
=whom failing; failing whom+ nếu vắng người ấy (người khác làm thay...)
@fail /feil/
* danh từ
- sự hỏng thi
- người thi hỏng
!without fail
- chắc chắn, nhất định
* nội động từ
- không nhớ, quên
=don't fail to let me know+ thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết
- yếu dần, mất dần, tàn dần
- không đúng, sai
=the prophecy failed+ lời tiên đoán sai
- thiếu
=to fail in respect for someone+ thiếu sự kính trọng đối với ai
- không thành công, thất bại
- trượt, hỏng thi
- bị phá sản
- không làm tròn, không đạt
=to fail in one's duty+ không làm tròn nhiệm vụ
=to fail of one's purposes+ không đạt mục đích
- hỏng, không chạy nữa
* ngoại động từ
- thiếu, không đủ
=time would fail me to tell+ tôi sẽ không đủ thời giờ để nói
=words fail me+ tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được
=the wind failed us+ (thuyền) chúng ta hết gió
- thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai)
=his memory fails him+ trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
- đánh trượt (một thí sinh)

@fail
- (Tech) hư hỏng; mất (điện); thiếu

@fail
- không đạt, chưa đủ (toán kinh tế) phá sản

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…