ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ planned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng planned


planned /plænd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có kế hoạch
planned production → sản xuất có kế hoạch

Các câu ví dụ:

1. Leading Vietnamese property conglomerates Vingroup and T&T will undertake feasibility studies for three metro lines planned for Hanoi if a proposal submitted by the city receives approval.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn bất động sản hàng đầu Việt Nam Vingroup và T & amp; T sẽ thực hiện nghiên cứu khả thi cho ba tuyến tàu điện ngầm được quy hoạch cho Hà Nội nếu một đề xuất do thành phố đệ trình nhận được sự chấp thuận.


2.   A part of Hoan Kiem Lake (in red) was planned to look like the Hollywood Walk of Fame.

Nghĩa của câu:

Một phần của Hồ Hoàn Kiếm (màu đỏ) đã được quy hoạch để trông giống như Đại lộ Danh vọng Hollywood.


3. The Encyclopaedia Britannica describes gymkhana as an "automobile sport in which a series of events is planned to test driving skill and demonstrate accurate car handling.

Nghĩa của câu:

Encyclopaedia Britannica mô tả gymkhana là một "môn thể thao ô tô, trong đó một loạt các sự kiện được lên kế hoạch để kiểm tra kỹ năng lái xe và thể hiện khả năng xử lý ô tô chính xác.


4. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.

Nghĩa của câu:

Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.


5. Tan Chong originally planned to stop distribution on September 10 of this year after Nissan announced last December that it would end the joint venture without giving a reason.


Xem tất cả câu ví dụ về planned /plænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…