plight /plait/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng...)
to be in a sad (sorry) plight → ở trong hoàn cảnh đáng buồn
to be in a hopeless plight → ở trong hoàn cảnh tuyệt vọng
(văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái...)
ngoại động từ
văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền
to plight one's faith → hứa hẹn trung thành
plighted word → lời hứa hẹn, lời cam kết, lời thề nguyền
động từ
phân thânhứa hôn
to plight oneself to someone → hứa hôn với ai
plighted lovers → những người hứa hôn với nhau
Các câu ví dụ:
1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.
Nghĩa của câu:"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.
2. "The plight of such children has not been researched in any depth in Vietnam, but the impacts of long-term separation from their parents are "significant and widespread," according to a UNICEF report.
3. The plight of Rohingya refugees is the backdrop to Pope Francis' landmark visit to Myanmar and Bangladesh this week.
4. Nobel peace laureate Malala Yousafzai and mainly Muslim countries in Asia led a growing chorus of criticism on Monday aimed at Myanmar and its civilian leader Aung San Suu Kyi over the plight of the Rohingya Muslim minority.
Xem tất cả câu ví dụ về plight /plait/