ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plots

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plots


plot /plɔt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mảnh đất nhỏ, miếng đất
a plot of vegetable → miếng đất trồng rau
  tình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án
  âm mưu, mưu đồ
to hatch a plot → ngấm ngầm bày mưu lập kế

ngoại động từ


  vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...)
  đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án
  âm mưu, mưu tính, bày mưu
to plot a crime → âm mưu tội ác

nội động từ


  âm mưu, bày mưu
to plot against someone → âm mưu ám hại ai (chống lại ai)
to plot out
  chia thành mảnh nh

@plot
  biểu đồ, đồ thị; (lý thuyết trò chơi) kế hoạch chơi

Các câu ví dụ:

1. Ho Chi Minh City Chairman Nguyen Thanh Phong Friday assigned the Management Board of Thu Thiem New Urban Area to map out 15 land plots located in Functional Areas No.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thành Phong hôm thứ Sáu giao Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm vạch ra 15 khu đất nằm trong các Khu chức năng.


2. The Government Inspectorate said Friday that authorities in the central city of Da Nang have committed a series of violations in setting land prices and transferring land plots for 18 projects on the Son Tra Peninsula.


3. C01 investigators say that so far, such interest groups have been responsible for least five state-owned "golden land plots" in Ho Chi Minh City being usurped by private owners, causing "significant losses" to the state.


Xem tất cả câu ví dụ về plot /plɔt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…