Câu ví dụ:
C01 investigators say that so far, such interest groups have been responsible for least five state-owned "golden land plots" in Ho Chi Minh City being usurped by private owners, causing "significant losses" to the state.
Nghĩa của câu:Land
Ý nghĩa
@Land
- (Econ) Đất đai.
+ Một thuật ngữ sử dụng trong kinh tế học để miêu tả không chỉ phần bề mặt trái đất không tính đến biến mà còn bao gồm toàn bộ tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản, nguồn lực biển, độ màu của đất… có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.