plummet /'plʌmit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả dọi
dây dọi; dây dò nước
hoá chì (dây câu)
(nghĩa bóng) sức nặng, sức cản
nội động từ
lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống
Các câu ví dụ:
1. Experts said that the ban could cause prices to plummet and farmers to suffer losses.
Xem tất cả câu ví dụ về plummet /'plʌmit/