plummet /'plʌmit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả dọi
dây dọi; dây dò nước
hoá chì (dây câu)
(nghĩa bóng) sức nặng, sức cản
nội động từ
lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống
Các câu ví dụ:
1. On June 28, Vietnam cut registration fees by half for locally produced cars from 10-12 percent of the car price to 5-6 percent in an effort to boost car sales, which had plummeted in the first five months of the year due to the Covid-19 pandemic.
Xem tất cả câu ví dụ về plummet /'plʌmit/