ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plumps

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plumps


plump /plʌmp/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tròn trĩnh, phúng phính, mẫm
plump cheeks → má phính

ngoại động từ


  làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm

nội động từ


  ((thường) + out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn
  cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống
to fall with a plump into the water → ngã ùm xuống nước

nội động từ


  rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống
to plump down on the bench → ngồi phịch xuống ghế
  (+ for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn)

ngoại động từ


  ((thường) + down, upon) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống
to plump one's bag upon the table → vứt phịch cái túi xuống bàn
to plump someone down into the pound → đẩy ai ngã ùm xuống ao

tính từ


  thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
to answer with a plump "No" → trả lời thẳng là "không"
* phó từ
  phịch xuống, ùm xuống
to fall plump into the river → ngã ùm xuống sông
  thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
I told him plump → tôi đã bảo thẳng cho hắn ta biết

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…