pocket /'pɔkit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
túi (quần áo)
bao (75 kg)
a pocket of hops → một bao hoa bia
(nghĩa bóng) tiền, túi tiền
to suffer in one's pocket → tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền
to be 5d in pocket → có sẵn 5 đồng trong túi; lâi được năm đồng
to be 5 d out of pocket → hao mất 5 đồng
an empty pocket → người không một xu dính túi, người rỗng túi
túi hứng bi (cạnh bàn bi a)
(ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc
(hàng không) lỗ hổng không khí ((cũng) air pocket)
(quân sự) ổ chiến đấu
pockets of resistance → ổ đề kháng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt
(thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)
'expamle'>to burn a hole in one's pocket
tiêu hoang
to have empty pockets
hết tiền rỗng túi
to have someone in one's pocket
dắt mũi ai, khống chế ai
to line one's pocket
(nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
to pay out of one's pocket
phải lấy tiền túi ra mà chi
to put one's pride in one's pocket
(xem) pride
to put one's hand in one's pocket
tiêu tiền
ngoại động từ
bỏ vào túi
đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì)
(nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
=to pocket one's anger → nén giận, nuốt giận
to pocket one's pride → dẹo lòng tự ái
(thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi
(thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)
túi đựng bìa
Các câu ví dụ:
1. According to a WHO financial expert, Vietnam's health insurance coverage rate was only 50% a decade ago, and people had to pay about 49% of their medical bills out of their own pocket.
2. "It was really very nice of him to do that and we will cherish that," he said, holding up a white envelope before tucking it back in his jacket pocket.
Xem tất cả câu ví dụ về pocket /'pɔkit/