ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pores

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pores


pore /pɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  ((thường) + over, upon) mải mê nghiên cứu; (nghĩa bóng) nghiền ngẫm
to pore over a book → mải mê nghiên cứu một cuốn sách
to pore upon a problem → nghiền ngẫm một vấn đề
  (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) + at, on, over) nhìn sát vào, nhìn đăm đăm vào

ngoại động từ


  nhìn sát
to pore one's eyes out → cúi nhìn sát làm mỏi mắt

danh từ


  lỗ chân lông

Các câu ví dụ:

1. “Travertine is a porous material with a sponge-like texture – it has many small pores – and those holes really reduce its economic value in the current market,” said Hamidreza Rahimi, lead author of the report.


Xem tất cả câu ví dụ về pore /pɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…