ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ positive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng positive


positive /'pɔzətiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  xác thực, rõ ràng
a positive proof → một chứng cớ rõ ràng
  quả quyết, khẳng định, chắc chắn
to be positive about something → quả quyết về một cái gì
a positive answer → một câu trả lời khẳng định
  tích cực
a positive factor → một nhân tố tích cực
  tuyệt đối; (thông tục) hoàn toàn, hết sức
he is a positive nuisance → thằng cha hết sức khó chịu
  (vật lý); (toán học); (nhiếp ảnh) dương
positive pole → cự dương
  (thực vật học) chứng
positive philosophy → triết học thực chứng
  (ngôn ngữ học) ở cấp nguyên (chưa so sánh...) (tĩnh từ, phó từ)
  đặt ra, do người đặt ra
positive laws → luật do người đặt ra (đối lại với luật tự nhiên)

danh từ


  điều xác thực, điều có thực
  (nhiếp ảnh) bản dương
  (ngôn ngữ học) cấp nguyên (của tĩnh từ, phó từ); tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh)

@positive
  dương // đại lượng dương

Các câu ví dụ:

1. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


2. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


3. positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.

Nghĩa của câu:

Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.


4. Four people in Ninh Binh tested positive for Covid-19 on Sunday and the other eight on Monday.


5. "Before he was confirmed positive for the novel coronavirus, "patient 1347," a 32-year-old Vietnamese man who lives in District 6, had visited a teacher of the Vo Van Tan School at a house she rents.


Xem tất cả câu ví dụ về positive /'pɔzətiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…