ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ positions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng positions


position /pə'ziʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vị trí, chỗ (của một vật gì)
in position → đúng chỗ, đúng vị trí
out of position → không đúng chỗ, không đúng vị trí
  (quân sự) vị trí
to attack an enemy's → tấn công một vị trí địch
  thế
a position of strength → thế mạnh
to be in an awkward position → ở vào thế khó xử
to be in a false position → ở vào thế trái cựa
to be in a position to do something → ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì
  tư thế
eastward position → tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ)
  địa vị; chức vụ
social position → địa vị xã hội
a man of high position → người có địa vị cao
to take a position as typist → nhận một chức đánh máy
  lập trường, quan điểm, thái độ
  luận điểm; sự đề ra luận điểm

ngoại động từ


  đặt vào vị trí
  xác định vị trí (cái gì...)
  (quân sự) đóng (quân ở vị trí)

@position
  vị trí; tình hình; lập trường
  check p. (máy tính) vị trí kiểm tra
  limiting p. vị trí giới hạn
  perspective p. (hình học) vị trí phối cảnh
  vertical p. vị trí thẳng đứng

Các câu ví dụ:

1. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.

Nghĩa của câu:

Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.


2. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.

Nghĩa của câu:

Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.


3. Ventilation elements are actively operated through sliding glass doors in various positions on the vertical walls of the building, they write.


4. Despite their relatively high income, a majority of employees holding mid-level positions in Vietnam do not like their jobs and often face stressful situations at work, a new survey has found.


5. The positions with the highest demand were website and e-commerce administrators, and 46 percent of companies had difficulty in hiring the right people.


Xem tất cả câu ví dụ về position /pə'ziʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…