Câu ví dụ:
Ventilation elements are actively operated through sliding glass doors in various positions on the vertical walls of the building, they write.
Nghĩa của câu:elements
Ý nghĩa
@element /'elimənt/
* danh từ
- yếu tố
=element of comparison+ yếu tố để so sánh
- nguyên tố
=the four elements+ bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa)
- (hoá học) nguyên tố
- (điện học) pin
- (toán học) yếu tố phân tử
=elements of the integral+ yếu tố của tích phân
- hiện tượng khí tượng
- (số nhiều) cơ sở, nguyên lý cơ bản (của một khoa học)
- (số nhiều) sức mạnh thiên nhiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị không quân
- (nghĩa bóng) môi trường
=to be in one's element+ ở đúng trong môi trường của mình
@element
- (Tech) phần tử, bộ phận; pin; nguyên tố; yếu tố; chi tiết
@element
- phần tử, yếu tố
- leading e. in a determinant phần tử trên đường chéo chính của định thức
- e. of an analytic function yếu tố của một hàm giải tích
- e. of are yếu tố cung
- e. of a cone đường sinh của mặt nón
- e. of cylinder đường sinh của mặt trụ
- E.s of Euclid sách “nguyên lý” của Ơclit
- e. of integration biểu thức dưới dấu tích phân
- e. of mass yếu tố khối lượng
- e. of surface yếu tố diện tích
- e. of volumn yếu tố thể tích
- acentral e. phần tử không trung tâm
- actual e. phần tử thực tại
- adding e. phần tử cộng
- algebraic e. phần tử đại số
- associate e.s phần tử kết hợp
- basis e. phần tử cơ sở
- circuit e. chi tiết của sơ đồ
- comparison e. (máy tính) bộ so sánh
- complex e. phần tử phức
- computing e. (máy tính) bloc tính toán
- coupling e. phần tử ghép
- cyclic e. phần tử xilic
- decomposable e. phần tử phân tích được
- delay e. (máy tính) mắt trễ
- detecting e. phần tử phát hiện
- disjoint c.s (đại số) các phần tử rời nhau
- divisible e. phần tử chia được
- double e. (of an in volution) phần tử kép (của một phép đối hợp)
- effaceable e. phần tử khử được
- final e.(tô pô) phần tử cuối cùng
- fixed e.(of a collineation) phần tử cố định (của một phép cộng tuyến),
- phần tử kép
- fluid e. yếu tố lỏng
- function e. yếu tố hàm
- generatinge. phần tử sinh
- harmonic e. phần tử điều hoà
- homogeneous e. phần tử thuần nhất
- ideal e. phần tử lý tưởng
- identical e. phần tử đồng nhất
- identity e. (of a group) phần tử đơn vị (của một nhóm)
- imaginary e. phần tử ảo
- improper e. phần tử ghi chính
- infinitesmal e. phần tử vô cùng nhỏ
- input e. (máy tính) bộ vào
- inverse e., inverting e. phần tử nghịch đảo
- isolated e. phần tử cô lập
- line e. (giải tích) phần tử tuyến tính
- linear e. phần tử tuyến tính; (giải tích) vi phần cung
- memory e. phần tử của bộ nhớ
- negative e. phần tử âm
- neutral e. phần tử trung hoà
- nilpotent e. phần tử luỹ linh
- non-central e. phần tử không trung tâm
- non-comparable e.s các phần tử không so sánh được
- null e. phần tử không
- passive e. phần tử bị đông
- perspective e. (đại số) các phần tử phối cảnh
- pivotal e. phần tử chủ chốt
- primal e. phần tử nguyên thuỷ
- primitive idempotent e. phần tử luỹ đẳng nguyên thuỷ
- principal e. phần tử chính
- probability e. phần tử xác suất
- self-conjigate e. phần tử tự liên hợp
- self-corresponding e. phần tử tương ứng
- gingular e. phần tử kỳ dị
- stable e. (đại số) phần tử ổn định
- superconpact e. phần tử siêu compact
- surface e. phần tử diện tích
- switching e. phần tử ngắt mạch
- time e. phần tử thời gian, rơle thời gian
- thermal computing e. (máy tính) phần tử tính dùng nhiệt
- torsion e. (đại số) phần tử xoắn
- transmiting e. (điều khiển học) phần tử truyền đạt
- unidirectional e. phần tử đơn hướng; phần tử có một bậc tự do
- unipotent e. phần tử đơn luỹ
- unit e., unty e. (đại số) phần tử đơn vị
- universal e. (đại số) phần tử phổ dụng
- zero e. of projective coordinate system phần tử không của hệ toạ độ xạ ảnh