ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ operate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng operate


operate /'ɔpəreit/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  hoạt động (máy...)
  có tác dụng
it operates to our advantage → điều đó có lợi cho ta
regulations will operate from Jan 1st → nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
the medicine did not operate → thuốc đó không có tác dụng
  lợi dụng
to operate on somebody's credulity → lợi dụng cả lòng tin của ai
  (y học) mổ
to operate on a patient → mổ một người bệnh
  (quân sự) hành quân
  đầu cơ
to operate for a rise → đầu cơ giá lên

ngoại động từ


  làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
  đưa đến, mang đến, dẫn đến
energy operates changes → nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)

@operate
  tác dụng; làm các phép toán; (kỹ thuật) sử dụng; làm cho chuyển động

Các câu ví dụ:

1. The Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.

Nghĩa của câu:

Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.


2. Vietravel Airlines would operate both domestic and international flights using Airbus or Boeing aircraft, starting with a fleet of three and gradually expanding to eight aircraft by the fifth year.

Nghĩa của câu:

Vietravel Airlines sẽ khai thác cả các chuyến bay nội địa và quốc tế bằng máy bay Airbus hoặc Boeing, bắt đầu với đội bay 3 chiếc và dần dần mở rộng lên 8 chiếc vào năm thứ 5.


3. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.


4. Brokerage VNDirect’s CEO Do Ngoc Quynh said disallowing cancellations and modifications was necessary for the system to operate smoothly.

Nghĩa của câu:

Ông Đỗ Ngọc Quỳnh, Giám đốc điều hành Công ty môi giới VNDirect cho biết việc không cho phép hủy và sửa đổi là cần thiết để hệ thống hoạt động trơn tru.


5. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.


Xem tất cả câu ví dụ về operate /'ɔpəreit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…