element /'elimənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
yếu tố
element of comparison → yếu tố để so sánh
nguyên tố
the four elements → bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa)
(hoá học) nguyên tố
(điện học) pin
(toán học) yếu tố phân tử
elements of the integral → yếu tố của tích phân
hiện tượng khí tượng
(số nhiều) cơ sở, nguyên lý cơ bản (của một khoa học)
(số nhiều) sức mạnh thiên nhiên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị không quân
(nghĩa bóng) môi trường
to be in one's element → ở đúng trong môi trường của mình
@element
(Tech) phần tử, bộ phận; pin; nguyên tố; yếu tố; chi tiết
@element
phần tử, yếu tố
leading e. in a determinant phần tử trên đường chéo chính của định thức
e. of an analytic function yếu tố của một hàm giải tích
e. of are yếu tố cung
e. of a cone đường sinh của mặt nón
e. of cylinder đường sinh của mặt trụ
E.s of Euclid sách “nguyên lý” của Ơclit
e. of integration biểu thức dưới dấu tích phân
e. of mass yếu tố khối lượng
e. of surface yếu tố diện tích
e. of volumn yếu tố thể tích
acentral e. phần tử không trung tâm
actual e. phần tử thực tại
adding e. phần tử cộng
algebraic e. phần tử đại số
associate e.s phần tử kết hợp
basis e. phần tử cơ sở
circuit e. chi tiết của sơ đồ
comparison e. (máy tính) bộ so sánh
complex e. phần tử phức
computing e. (máy tính) bloc tính toán
coupling e. phần tử ghép
cyclic e. phần tử xilic
decomposable e. phần tử phân tích được
delay e. (máy tính) mắt trễ
detecting e. phần tử phát hiện
disjoint c.s (đại số) các phần tử rời nhau
divisible e. phần tử chia được
double e. (of an in volution) phần tử kép (của một phép đối hợp)
effaceable e. phần tử khử được
final e.(tô pô) phần tử cuối cùng
fixed e.(of a collineation) phần tử cố định (của một phép cộng tuyến),
phần tử kép
fluid e. yếu tố lỏng
function e. yếu tố hàm
generatinge. phần tử sinh
harmonic e. phần tử điều hoà
homogeneous e. phần tử thuần nhất
ideal e. phần tử lý tưởng
identical e. phần tử đồng nhất
identity e. (of a group) phần tử đơn vị (của một nhóm)
imaginary e. phần tử ảo
improper e. phần tử ghi chính
infinitesmal e. phần tử vô cùng nhỏ
input e. (máy tính) bộ vào
inverse e., inverting e. phần tử nghịch đảo
isolated e. phần tử cô lập
line e. (giải tích) phần tử tuyến tính
linear e. phần tử tuyến tính; (giải tích) vi phần cung
memory e. phần tử của bộ nhớ
negative e. phần tử âm
neutral e. phần tử trung hoà
nilpotent e. phần tử luỹ linh
non central e. phần tử không trung tâm
non comparable e.s các phần tử không so sánh được
null e. phần tử không
passive e. phần tử bị đông
perspective e. (đại số) các phần tử phối cảnh
pivotal e. phần tử chủ chốt
primal e. phần tử nguyên thuỷ
primitive idempotent e. phần tử luỹ đẳng nguyên thuỷ
principal e. phần tử chính
probability e. phần tử xác suất
self conjigate e. phần tử tự liên hợp
self corresponding e. phần tử tương ứng
gingular e. phần tử kỳ dị
stable e. (đại số) phần tử ổn định
superconpact e. phần tử siêu compact
surface e. phần tử diện tích
switching e. phần tử ngắt mạch
time e. phần tử thời gian, rơle thời gian
thermal computing e. (máy tính) phần tử tính dùng nhiệt
torsion e. (đại số) phần tử xoắn
transmiting e. (điều khiển học) phần tử truyền đạt
unidirectional e. phần tử đơn hướng; phần tử có một bậc tự do
unipotent e. phần tử đơn luỹ
unit e., unty e. (đại số) phần tử đơn vị
universal e. (đại số) phần tử phổ dụng
zero e. of projective coordinate system phần tử không của hệ toạ độ xạ ảnh
Các câu ví dụ:
1. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.
Nghĩa của câu:Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.
2. The ready-to-wear collection will feature avant-garde outfits with street elements.
Nghĩa của câu:Bộ sưu tập ready-to-wear sẽ có những bộ trang phục tiên phong với các yếu tố đường phố.
3. National Assembly Chairwoman Nguyen Thi Kim Ngan appealed for calm, saying the patriotism of people had been misused by certain extreme elements.
4. "However, due to certain limitations in material sources, general costs, structural requirements and functional elements are gradually no longer meeting the requirements and orientations of people in this time of society.
5. Ventilation elements are actively operated through sliding glass doors in various positions on the vertical walls of the building, they write.
Xem tất cả câu ví dụ về element /'elimənt/