power /'pauə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khả năng, tài năng, năng lực
I will help you to the utmost of my power → tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi'expamle'>
=it's beyond my power → cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi'expamle'>
=as far as lies within my power → chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi'expamle'>
=a man of varied powers → người có nhiều tài năng
mental powers → năng lực trí tuệ
a remarkable power of speech → tài ăn nói đặc biệt
sức, lực, sức mạnh
an attractive power → sức thu hút, sức hấp dẫn
the power of one's arm → sức mạnh của cánh tay
quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền
supreme power → quyền tối cao
the executive power → quyền hành pháp
to come into power → nắm chính quyền
the party in power → đảng cầm quyền
to have somebody is one's power → nắm ai dưới quyền
to have no power over... → không có quyền đối với...
power of attorney → quyền uỷ nhiệm
người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực
the power s that be → các nhà cầm quyền
the press has become a power in the state → báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
trời, thánh thần
merciful powers → thánh thần lượng cả bao dung'expamle'>, thánh thần từ bi hỉ xả
cường quốc
=the big powers → các cường quốc lớn
the European powers → những cường quốc châu Âu
(kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng
absorption power → năng xuất hút thu
electric power → điện năng
atomoc power → năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
(toán học) luỹ thừa
(vật lý) số phóng to (kính hiển vi...)
(thông tục) số lượng lớn, nhiều
to have a power of work to do → có nhiều việc phải làm
a power of money → nhiều tiền
the mechanical powers
máy đơn giản
more power to your elbow
cố lên nữa nào
ngoại động từ
cung cấp lực (cho máy...)
@power
độ, bậc, luỹ thừa; lực lượng; công suất
p. of a point (hình học) phương tích của một điểm
p. of a set lực lượng của một tập hợp
cardinal p. bản số
direct p. (đại số) luỹ thừa trực tiếp
instantaneous p. công suất tức thời
radiated p. cường độ bức xạ
reduced p. (tô pô) luỹ thừa rút gọn
resolving p. khả năng giải
symbolic(al) p. (đại số) luỹ thừa ký hiệu
symmetrized Kromecker p. (đại số) luỹ thừa Kroneckơ đối xứng hoá
third p. luỹ thừa bậc ba, lập phương