ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ precarious

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng precarious


precarious /pri'keəriəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
precarious tenure → quyền hưởng dụng tạm thời
  không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
a precarious living → cuộc sống bấp bênh
  không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
a precarious statement → lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều

Các câu ví dụ:

1. "This lack of clarity has driven surrogate mothers into hiding, and increasingly dangerous and precarious positions, for fear of unknown repercussions from the authorities," she said.


Xem tất cả câu ví dụ về precarious /pri'keəriəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…