precariously
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
<pháp> tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
* phó từ
<pháp> tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều