ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prefers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prefers


prefer /pri'fə:/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thích hơn, ưa hơn
to prefer beer to wine → thích bia rượu hơn rượu vang
to prefer to stay → thích ở lại hơn
  đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)
  đưa ra, trình
to prefer a charge against someone → đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...)
to prefer arguments → đưa ra những lý lẽ

@prefer
  thích hơn, ưu hơn

Các câu ví dụ:

1. Panama had at first warned it could retaliate, but the president said on Friday he prefers a diplomatic solution and would not seek "retorsion measures.

Nghĩa của câu:

Ban đầu, Panama đã cảnh báo rằng họ có thể trả đũa, nhưng tổng thống cho biết hôm thứ Sáu rằng ông thích một giải pháp ngoại giao và sẽ không tìm kiếm "các biện pháp đáp trả.


2. A supporter of the far-right National Front, Bardot said she prefers the late pope John Paul II to Pope Francis and prays to the Virgin Mary, which she calls "my little Virgin.


Xem tất cả câu ví dụ về prefer /pri'fə:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…