privately
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
riêng, tư, cá nhân
tư nhân
riêng, mật, kín (về vấn đề, cuộc họp )
riêng, kín, bí mật; kín đáo (không thích chia sẻ tình cảm, ý nghĩ của mình)
nơi kín đáo (yên tựnh, không có người); riêng với nhau, không bị người khác quấy rầy (về người)
<cổ> thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)
Các câu ví dụ:
1. "Salvator Mundi," an ethereal portrait of Jesus Christ which dates to about 1500, the last privately owned Leonardo da Vinci painting, is on display for the media at Christie's auction in New York, U.
Nghĩa của câu:"Salvator Mundi", một bức chân dung thanh tao của Chúa Giêsu Kitô có niên đại khoảng năm 1500, bức tranh cuối cùng thuộc sở hữu tư nhân của Leonardo da Vinci, được trưng bày cho giới truyền thông tại cuộc đấu giá của Christie ở New York, Hoa Kỳ.
2. China Daily, an English-language newspaper owned by the government and China's ruling Communist Party, is registered under FARA but only its top executives are required to disclose it privately.
3. ” Franklin was privately known to be shy, moody, imperious and difficult.
Xem tất cả câu ví dụ về privately