product /product/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sản vật, sản phẩm, vật phẩm
kết quả
(toán học) tích
(hoá học) sản phẩm
end product → sản phẩm cuối
intermediate product → sản phẩm trung gian
@product
tích số; tích; sản phẩm
p. of inertia tích quán tính
p. of sets tích các tập hợp
alternating p. tích thay phiên
canonical p. tích chính tắc
cap p. tích Uytni
cardinal p. tích chính tắc
Cartesian p. tích Đề các
continued p. tích vô hạn
cross p. tích vectơ, tích trực tiếp
cup p. tích Alecxanđơ
direct p. (đại số) tích trực tiếp
dot p. tích vô hướng
exterior p. (đại số) tích ngoài
external p. (đại số) tích ngoài
fibered p. tích nhớ
fully regular p. tích hoàn toàn chính quy
ideal p. tích iđêan
infinite p. tích vô hạn
inner p. tích trong
intermediate p. (toán kinh tế) bán thành phần
internal p. (đại số) tích trong
logical p. (logic học) tích lôgic
metabelia p. tích siêu Aben, tích mêta Aben
metric p. tích mêtric
modulation p. tích biến điệu
nilpotent p. tích luỹ linh
ordinal p. (đại số) tích ngoài
parallelepipedal p. (hình học) tích hỗn hợp
partial p. tích riêng phần
positive infinite p. tích vô hạn dương
scalar p. (hình học) tích vô hướng
subdirect p. tích trực tiếp dưới
tensor p. tích tenxơ
topological p. tích tôpô
torsion p. (đại số) tích xoắn
triple p. tích hỗn tạp
vector p. tích vectơ
weak direct p. tích trực tiếp yếu
wreath p. tích bên
Các câu ví dụ:
1. 27), the story aims to offer reasonably priced products for men, women and children.
Nghĩa của câu:27), câu chuyện nhằm cung cấp các sản phẩm có giá cả hợp lý cho nam giới, phụ nữ và trẻ em.
2. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.
Nghĩa của câu:Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.
3. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.
Nghĩa của câu:Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.
4. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, Japan, and South Korea.
Nghĩa của câu:Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.
5. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.
Nghĩa của câu:Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.
Xem tất cả câu ví dụ về product /product/