ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ professionalism

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng professionalism


professionalism /professionalism/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính cách nhà nghề
  sự dùng đấu thủ nhà nghề (trong các môn đấu thể thao)

Các câu ví dụ:

1. In organizing musical festivals, professionalism means connecting the various players: organizers, artists, service providers, the media, audiences, sponsors, and cultural managers.

Nghĩa của câu:

Trong việc tổ chức lễ hội âm nhạc, tính chuyên nghiệp có nghĩa là kết nối các đối tượng khác nhau: nhà tổ chức, nghệ sĩ, nhà cung cấp dịch vụ, giới truyền thông, khán giả, nhà tài trợ và nhà quản lý văn hóa.


Xem tất cả câu ví dụ về professionalism /professionalism/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…