ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pushing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pushing


pushing /'puʃiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dám làm, hăng gái, xốc tới, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc

Các câu ví dụ:

1. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.


2. “She was pushing a wheelbarrow into the house while the others were standing outside and on the scaffold,” a witness said.

Nghĩa của câu:

“Cô ấy đang đẩy một chiếc xe cút kít vào nhà trong khi những người khác đang đứng bên ngoài và trên giàn giáo,” một nhân chứng cho biết.


3. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.

Nghĩa của câu:

Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.


4. As in past industry-wide negotiations with employers, the union is pushing for a wage hike -- this time seeking a whopping six-percent increase.


5. Europe's largest trade union was instrumental in pushing through a 35-hour work week in the 1990s, and employers across Germany are closely watching to see if the next labor revolution is around the corner.


Xem tất cả câu ví dụ về pushing /'puʃiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…