Câu ví dụ:
Europe's largest trade union was instrumental in pushing through a 35-hour work week in the 1990s, and employers across Germany are closely watching to see if the next labor revolution is around the corner.
Nghĩa của câu:Union
Ý nghĩa
@Union/non-union differential
- (Econ) Chênh lệch tiền lương giữa công nhân tham gia và không tham gia công đoàn.
+ Chênh lệch này đo mức độ mà các công đoàn đã tăng tiền lương của thành viên so với lao đông không tham gia công đoàn tương đương.