ex. Game, Music, Video, Photography

As in past industry-wide negotiations with employers, the union is pushing for a wage hike -- this time seeking a whopping six-percent increase.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ union. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

As in past industry-wide negotiations with employers, the union is pushing for a wage hike -- this time seeking a whopping six-percent increase.

Nghĩa của câu:

Union


Ý nghĩa

@Union/non-union differential
- (Econ) Chênh lệch tiền lương giữa công nhân tham gia và không tham gia công đoàn.
+ Chênh lệch này đo mức độ mà các công đoàn đã tăng tiền lương của thành viên so với lao đông không tham gia công đoàn tương đương.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…