ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ radical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng radical


radical /'rædikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  gốc, căn bản
radical change → sự thay đổi căn bản
  (chính trị) cấp tiến
'expamle'>the Radical Party
  đảng Cấp tiến
  (toán học) căn
=radical function → hàm căn
radical sign → dấu căn
  (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở rễ
  (ngôn ngữ học) gốc, (thuộc) gốc từ

danh từ


  (triết học) nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản
  (toán học) căn thức, dấu căn ((cũng) radical sign)
radical of an algebra → căn của một đại số
  (hoá học) gốc
  (chính trị) người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến
  (ngôn ngữ học) thán từ

@radical
  căn, dấu căn; (hình học) đẳng phương
  r. of an algebra (đại số) rađican của một đại số
  am ideal (đại số) rađican của một iđêan
  lower r.(đại số) rađian dưới
  upper r. (đại số) rađian trên

Các câu ví dụ:

1. In an interview with German newspaper Bild, Tusk said a so-called Brexit vote would provide a major boost to radical anti-European forces who he said would be "drinking champagne".

Nghĩa của câu:

Trong một cuộc phỏng vấn với tờ Bild của Đức, Tusk cho biết cái gọi là cuộc bỏ phiếu Brexit sẽ tạo ra một động lực lớn cho các lực lượng cực đoan chống châu Âu, những người mà ông nói sẽ "uống sâm panh".


2. Tax overhauls and black market clampdowns have been touted as radical medicine to modernise India's economy, but for small traders like Swarn Singh Darera, "Modinomics" has been a bitter pill to swallow.


Xem tất cả câu ví dụ về radical /'rædikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…