ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ railroad

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng railroad


railroad /'reilroud/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt, đường xe lửa

ngoại động từ


  gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; chuyên chở (hàng hoá) bằng xe lửa
  xây dựng đường sắt
  thúc đẩy; làm cho tiến hành khẩn trương (công việc)
  (từ lóng) kết tội vội vàng (không đủ chứng cớ); kết tội sai, bỏ tù sai

nội động từ


  đi du lịch bằng xe lửa
  làm việc cho một công ty đường sắt; làm nhân viên đường sắt

Các câu ví dụ:

1. The Hanoi Railway Transport Jsc, the railroad operator in the north, will also suspend SE9 and SE10 trains between Hanoi and Ho Chi Minh City.


2. At a meeting with Chinese representatives on April 26, Deputy Minister of Transport Nguyen Ngoc Dong said the Hai Phong – Hanoi – Lao Cai route will be an important railroad connecting Vietnam to China then on to other Asian and European countries.


3. The inter-Asia railroad will connect Hai Phong - Ha Noi - Lao Cai with southwest China.


4. Children read and learn through the makeshift trolley which serves as a mobile library, near the railroad, in Tagkawayan, Quezon Province, Philippines, February 15, 2022.


Xem tất cả câu ví dụ về railroad /'reilroud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…