ram /ræm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cừu đực (chưa thiến)
(hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
(kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
sức nện của búa đóng cọc
pittông (của bơm đẩy)
(kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
(the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương
ngoại động từ
nện (đất...)
đóng cọc
nạp (súng) đầy đạn
nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào
to ram one's clothes into a bag → nhét quần áo vào một cái túi
(hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
đụng, đâm vào
to ram one's head against the wall → đụng đầu vào tường
to ram an argument home
câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục
to ram something down someone's throat
(xem) throat
Các câu ví dụ:
1. A man drove a car at speed into a pedestrianised street in Antwerp on Thursday, forcing people to jump out of its path, a day after an assailant rammed a vehicle into crowds in central London, police said.
Xem tất cả câu ví dụ về ram /ræm/