ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ranges

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ranges


Range

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Dải, khoảng.
+ Một thước đo mức độ phân tán của một mẫu các quan sát hoặc của một sự phân phối được tính như chênh lệch giứa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biến số đó.

Các câu ví dụ:

1. Dioxin concentration at the air base ranges from 1,000ppt upwards, while 100ppt is considered high.

Nghĩa của câu:

Nồng độ dioxin tại căn cứ không quân dao động từ 1.000ppt trở lên, trong khi 100ppt được coi là cao.


2. Gudrun Gut’s music ranges from post punk and techno to indietronics.


Xem tất cả câu ví dụ về Range

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…