ex. Game, Music, Video, Photography

Gudrun Gut’s music ranges from post punk and techno to indietronics.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ gut. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Gudrun gut’s music ranges from post punk and techno to indietronics.

Nghĩa của câu:

gut


Ý nghĩa

@gut /gʌt/
* danh từ
- ruột
=small gut+ ruột non
=blind gut+ ruột tịt
- (số nhiều) ruột, lòng (thú vật)
- sự can đảm, sự quyết tâm; (số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng
=a fellow full of gut+ người can đảm gan góc
- (số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)
- (số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)
=guts of a speech+ nội dung chính của bài nói
- dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ
- đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)
* ngoại động từ
- moi ruột (một con vật)
=to gut a fish+ moi ruột cá
- phá huỷ bên trong
=a house gutted by fire+ ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường)
- rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)
* nội động từ
- tọng, nốc cho đầy

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…