react /ri:'ækt/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại
tyranny reacts upon the tyrant himself → sự bạo ngược tác hại trở lại ngay đối với kẻ bạo ngược
(vật lý); (hoá học) phản ứng
(+ against) chống lại, đối phó lại
(quân sự) phản công, đánh trả lại lại
(tài chính) sụt, hạ (giá cả)
Các câu ví dụ:
1. reacting to Trump's triumph on Wednesday, the official Xinhua news agency noted he could beat likely Democratic nominee Hillary Clinton if he toned down his "explosive rhetoric".
Xem tất cả câu ví dụ về react /ri:'ækt/